←  Tử Vi

Tử Vi Lý Số :: Diễn đàn học thuật của người Việt

»

Đánh giá lá số tử vi

Locked

hai3tran's Photo hai3tran 02/11/2012

Chào bạn đọc,
Trên vài lá số tử vi có ghi thêm đánh giá theo lượng và chỉ. Mới đây tôi download một tài liệu từ tuviglobal giải thích ý nghĩa của lượng và chỉ. Tôi trích đoạn cuối như sau . Vấn đề là dựa vào đâu để đánh giá năm tháng ngày giờ theo lượng và chỉ? Xin quí vị chỉ dẫn. Cảm ơn nhiều.




Ví dụ: Sinh giờ mão ngày 16 tháng 8 năm Tân mão:
Giờ mão : 1 lượng
Ngày 16 : 8 chỉ
Tháng 8 : 1 lượng 5 chỉ
Năm Tân mão : 1 lượng 2 chỉ

∑ = 1 lg + 8 c+ 1 lg5c + 1 lg 2 chỉ = 4 lg 6 chỉ
Như vậy, người này (Tra ở cột 4 lượng 6 chỉ):
Số này đi đâu cũng đều đặn hanh thông, nhất là đổi họ dời nhà lại càng thạnh vượng. Ăn mặc đầy đủ tự số trời định. Từ nửa đời người cho đến lúc già đồng một mực trung bình.
Trích dẫn

ThaoLinh's Photo ThaoLinh 03/11/2012

Kính chào bác Trần Hải!!!
TL có bảng tính số mệnh theo cân lượng nay ghi lại để bác tham khảo:
Năm -Tháng-Ngày-Giờ tính theo âm lịch
Tính năm;
Giáp tý=1,2 lượng--Bính tý=1,6 lượng--Mậu tý=1,5 lượng--Canh tý=0,7 lượng--Nhâm tý=0,5 lượng
Ất sửu-0,9 lượng--Đinh sửu=0,8 lượng--Kỷ sửu=0,8 lượng--Tân sửu=0,7 lượng--Quí sửu=0,5 lượng
Giáp dần=1,2 lượng--Bính dần=0,6 lượng--Mậu dần=0.8 lượng--Canh dần=0,9 lượng--Nhâm dần=0,9 lượng
Ất mão=0,8 lượng--Đinh mão=0,7 lượng--Kỷ mão=1,9 lượng--Tân mão=1,2 lượng--Quí mão=1,1 lượng
Giáp thìn=0,8 lượng--Bính thin 0,8 lượng--Mậu thìn=1,2 lượng--Canh thìn=1,2 lượng--Nhâm thìn=1 lượng
Ất ti 0,7 lượng--Đinh ti=0,6 lượng--Kỷ tị=0,5 lượng--Tân tị=0,6 lượng--Quí ti=0,7 lượng
Giáp ngo=1,5 lượng--Bính ngọ=1,3 lượng--Mậu ngọ=1,9 lượng--Canh ngọ=0,9 lượng--Nhâm ngọ=0,8 lượng
Ất mùi=0,6 lượng--Đinh mùi=0,5 lượng--Kỷ mùi=0,6 lượng--Tân mùi=0,8 lượng--Quí muì=0,7 lượng
Giáp thân=0,5 lượng--Bính thân=0,5 lượng--Mậu thân=1,4 lượng--Canh thân=0,8 lượng--Nhâm thân=0,7 lượng
Ất dậu 1,5 lượng--Định dậu=1,4 lượng--Kỷ dậu=0,5 lượng--Tân dậu=1,6 lượng--Quí dậu=0,8 lượng
Giáp tuất=0,5 lượng--Bính tuất=0,6 lượng--Mậu tuất=1,4 lượng--Canh tuất=0,9 lượng--Nhâm tuất=1 lượng
Ất hợi=0,9 lượng--Đinh hợi=1,6 lượng-Kỷ hợi=0,9 lượng--Tân hơi=1,7 lượng--Quí hợi=0,7 lượng

Tính theo tháng
Tháng 1=0,6 lượng--2= 0,7 lượng--3=1,8 lượng--4=0,9 lượng--5=0,5 lượng--6=1,6 lượng
Tháng 7=0,9 lượng--8=1,5 lượng--9=1,8 lượng--10=0,8 lượng--11=0,9 lượng--12=0,5 lượng

Tính theo ngày
Ngày 1=5 chỉ--2=1 lượng--3=0,8 lượng--4=1,5 lượng--5=1,6 lượng--6=1,5 lượng--7=0,8 lượng--8=1,6 lượng--9=0,8 lượng
Ngày 10=1,6 lượng--11=0,9 lượng--12=1,7 lượng--13=0,8 lượng--14=1,7 lượng--15=1 lượng--16=8 chỉ--17=9 chỉ
Ngày 18=1,8 lượng--19=0,5 lượng--20=1,5 lượng--21=1 lượng--22=0,9 lượng--23=0,8 lượng--24=0,9 lượng
Ngày 25=1,5 lượng--26=1,8 lượng--27=0,7 lượng--28=0,8 lượng--29=1,6 lượng--30=0,6 lượng

Tính theo giờ
Giờ tý=1,6 lương--sửu=0,6 lượng--dần=0,7 lượng--mão=1 lượng--thìn=0,9 lương-- tị=1,6 lượng
Giờ ngọ=1 lượng--mùi=0,8 lượng--thân=0,8 lượng--dậu=0,9 lượng--tuất=0,6 lượng--hợi=0,6 lương

Theo số liệu trên bác cộng cân lượng của từng người,còn lời giải bác đã có.
TL chúc bác như ý
kính bác.
Trích dẫn

hai3tran's Photo hai3tran 03/11/2012

Cảm ơn cháu Thảo Linh. à, còn tác giả, xuất xứ?
Trích dẫn

ThaoLinh's Photo ThaoLinh 03/11/2012

Thưa bác phép cân xương tính số trong cuốn Tướng mạng mộng bốc của dịch giả Huyền mặc đại nhân
Kính bác.
Trích dẫn

Đinh Văn Tân's Photo Đinh Văn Tân 03/11/2012

Cách tính "xứng cốt" có từ xưa rồi . Thời trước 1945, mỗi năm Triều đình xuất bản quyển lịch coi ngày, phần cuối quyển lịch nầy có đăng cách "cân xuơng" để tính số mạng . Quyển lịch nầy các Cụ đóng đinh treo ở cột nhà (căn giữa" che dễ lấy .
Trích dẫn
Locked