Hỏi tiếng Tàu
CaiLonCoCa
09/01/2020
Tôi không học Tiếng Tàu, đọc nghĩa hán việt "Công tác tràng tiểu", thì nó phải là "Nơi làm việc nhỏ (không gian)".Chứ không phải là "Chức vị công tác nhỏ " được.Vị đạo hữu nào đi qua xin xác nhận giúp.
疾厄忌入事业:
1.工作场小、劣,「环境差」。
2.「职灾」、「过劳」。工作常「不称心」、「不堪负荷」。
3.宜上班安定,或从事「技术」、「中介」、「顾问」等「服务业」。
4.「体型瘦弱」,不容易胖。
Phần mềm dịch là :
Tật ách kỵ nhập sự nghiệp:
1. Công tác tràng tiểu、 liệt, 「 hoàn cảnh soa 」。
2 .「 tai 」、 「 quá lao 」。 Công tác thường 「 bất xưng tâm 」、 「 bất kham phụ hà 」。
3 . Nghi thượng ban an định, hoặc tòng sự 「 kỹ thuật 」、 「 trung giới 」、 「 cố vấn 」 đẳng 「 phục vụ nghiệp 」。
4 .「 thể hình sấu nhược 」, bất dung dịch bàn。
Link pdf : https://tuvilyso.org...gioi-huyen-hoc/
疾厄忌入事业:
1.工作场小、劣,「环境差」。
2.「职灾」、「过劳」。工作常「不称心」、「不堪负荷」。
3.宜上班安定,或从事「技术」、「中介」、「顾问」等「服务业」。
4.「体型瘦弱」,不容易胖。
Phần mềm dịch là :
Tật ách kỵ nhập sự nghiệp:
1. Công tác tràng tiểu、 liệt, 「 hoàn cảnh soa 」。
2 .「 tai 」、 「 quá lao 」。 Công tác thường 「 bất xưng tâm 」、 「 bất kham phụ hà 」。
3 . Nghi thượng ban an định, hoặc tòng sự 「 kỹ thuật 」、 「 trung giới 」、 「 cố vấn 」 đẳng 「 phục vụ nghiệp 」。
4 .「 thể hình sấu nhược 」, bất dung dịch bàn。
Link pdf : https://tuvilyso.org...gioi-huyen-hoc/
camthuongthiemhoa
09/01/2020
Cung tật ách có kỵ nhập sự nghiệp:
1.nơi làm việc nhỏ,tù túng,môi trường làm việc kém
2.Tai nạn nghề nghiệp,làm việc quá sức.Công việc không như ý, không thể đảm nhiệm
3.Nên theo nghề ổn định,hoặc nghề kỹ thuật,môi giới,tư vấn,phục vụ
4.cơ thể gầy ốm,khó béo
1.nơi làm việc nhỏ,tù túng,môi trường làm việc kém
2.Tai nạn nghề nghiệp,làm việc quá sức.Công việc không như ý, không thể đảm nhiệm
3.Nên theo nghề ổn định,hoặc nghề kỹ thuật,môi giới,tư vấn,phục vụ
4.cơ thể gầy ốm,khó béo