- Yêu bằng cặp mắt.
- Nhớ trong tâm trí.
- Thường xuyên tơ tưởng.
- Mất ngủ.
- Hao mòn sức khỏe.
- Quay lưng trước các thú giải trí.
- Không còn biết hổ thẹn.
- Điên.
- Ngất.
- Chết.
- Được chồng yêu quý.
- Thèm muốn có con hợp pháp.
- Muốn có cơ hội.
- Giận vì bị tán tỉnh bởi người đàn ông quá suồng sã .
- Vị trí xã hội khác nhau.
- Want of certainty on account of the man being devoted travelling
- Nghĩ rằng người đàn ông có thể bị ràng buộc bởi người khác
- Sợ người đàn ông không giử kín bì mật của dự kiến.
- Nghĩ rằng người đàn ông quá sốt sắng và quý trọng bạn bè.
- Sợ người đàn ông không nghiêm chỉnh.
- E lệ trước người quá danh tiếng.
- Sợ quyền lực, sự đam mê mãnh liệt của người đàn ông
- Rụt rè trước sự thông minh quá mức.
- Nghĩ rằng chỉ có thể sống với y trong điều kiện bạn bè
- Coi thường kiến thức người đàn ông.
- Ngờ vực cá tính thấp của người đàn ông.
- Ghê tởm nhận thức sự thiếu nhận thức tình yêu của người đàn ông.
- Có trường hợp nghĩ rằng người đàn ông có tình dục kém.
- Lòng trắc ẩn sợ rằng bất cứ việc gì có thể xảy ra cho người đàn ông qua lòng đam mê.
- Thất vọng vì sự dở dang hay không hòan tòan của chính mình.
- Sợ bị phát hiện.
- Vỡ mộng vì thấy người đàn ông có tóc hoa râm hay ngọai hình xấu.
- Sợ rằng đó là người do chồng sai đến để thử lòng trinh bạch.
- Nghĩ rằng người đàn ông quá quan tâm tới đạo lý.
- Từng trải tình trường.
- Kể chuyện khéo.
- Quen biết với người đàn bà từ bé .
- Đã bảo vệ sự riêng tư của người phụ nữ.
- Biếu quà cho phụ nữ.
- Nói chuyện giỏi .
- Biết làm cái mà phụ nữ thích.
- Chưa yêu người phụ nữ nào trước đó.
- Người đưa tin cho người phụ nữ
- Biết điểm yếu của phụ nữ đó.
- Được nhiều phụ nữ tốt ao ước.
- Người hòa hợp, liên kết các người bạn gái của người phụ nữ.
- Có bề ngòai tốt.
- Được nuôi nấng chung với các phụ nữ.
- Là láng giềng người phụ nữ.
- Người hết mình với thú tình dục mặc dù là với người hầu của mình.
- Người tình của các con gái người nhủ mẫu họ.
- Người kết hôn muộn.
- Ưa cắm trại và tiệc tùng.
- Người phóng khóang.
- Người có sức mạnh.
- Người mạnh dạn và can đảm.
- Người hơn hẳn chồng họ về học vấn, ngọai hình, tư cách và phóng khóang.
- Có y phục và cách sống lộng lẫy.
- Đứng trước cửa đi nhà của họ.
- Luôn ngó nhìn ra đường.
- Ưa ngồi nói chuyện trong nhà hàng xóm.
- Nhìn chằm chằm vào bạn.
- Là người đưa tin.
- Nhìn nghiêng bạn.
- Bị chồng lấy vợ khác không có lý do chính đáng.
- Bị chồng ghét hay ghét chồng.
- Không được ai chăm sóc.
- Chưa có con.
- Không nổi tiếng hay đẳng cấp không nổi tiếng .
- Bị con chết.
- Ưa giao du.
- Bề ngòai như là được chồng sủng ái.
- Vợ diễn viên.
- Quả phụ.
- Nghèo.
- Ưa hưởng thụ.
- Có nhiều em (trai) chồng.
- Rỗng tuếch.
- Có chồng kém tài hơn.
- Tự hào về khả năng nghệ thuật.
- Bị sự điên rồ của người chồng quấy rầy.
- Cưới chồng giàu từ thuở nhỏ, không thương chồng khi lớn lên, thèm muốn 1 người đàn ông theo ý họ.
- Bị chồng coi khinh không có lý do.
- Không được tôn trọng bởi những phụ nữ cùng giai cấp tôn trọng, hay bởi sắc đẹp.
- Có chồng ưa đi đây đó.
- Vợcủa nhà kim-hòan.
- Có máu ghen.
- Có máu tham.
- Có tính phóng đãng.
- Bị hiếm muộn.
- Lười biếng.
- Nhút nhát.
- Gù lưng (humpbacked)
- Lùn.
- Biến dạng.
- Tính thô tục.
- Mùi bịnh họan.
- Bịnh họan.
- Già.
Sửa bởi HotDzitLon: 06/03/2014 - 10:18