Thảo luận về cách lấy giờ sinh
nam89
09/06/2011
Hiện nay cháu thấy các phần mềm lấy lá số đều mặc định một cách tính giờ sinh mà không căn cứ vào tháng sinh của người lấy lá số. Dưới đây cháu xin trích cách lấy giờ sinh trong quyển Diễn Cầm Tam Thế của tác giả Dương Công Hầu. Vì cháu mới bắt đầu nghiên cứu tử vi nên không đủ trình độ để nhận xét cách xem giờ này. Lấy giờ sinh là một việc hết sức quan trọng bởi lẽ nếu lấy sai giờ thì hầu hết các sao đều an sai dẫn đến sai toàn bộ lá số. Vậy mong các bậc cao nhân cho ý kiến để cháu có thể hiểu rõ hơn về cách lấy giờ sinh. Cháu xin cảm ơn ạ.
Số 5 : Coi Theo Mùa Tầm Giờ Sanh
Phép tầm giờ theo như dưới đây
THÁNG GIÊNG , THÁNG 9
Giờ ban ngày
4 giờ 20 điểm, đến 6 giờ 19 điểm là giờ Dần
6 giờ 20 điểm , đến 8 giờ 19 điểm là giơ Mẹo
8 giờ 20 điểm , dến 12 giờ 19 điểm là giờ Thìn
10 giờ 20 điểm , đến 12 giờ 19 điểm là giờ Tỵ
12 giờ 20 điểm , đến 2 giờ 19 điểm là giờ Ngọ
2 giờ 20 điểm , đến 4 giờ 19 điểm là giờ Mùi
Giờ ban đêm
4 giờ 20 điểm, đến 6 giờ 19 điểm là giờ Thân
6 giờ 20 điểm , đến 8 giờ 19 điểm là giờ Dậu
8 giờ 20 điểm , đến 12 giờ 19 điểm là giờ Tuất
10 giờ 20 điểm , đến 12 giờ 19 điểm là giờ Hợi
12 giờ 20 điểm , đến 2 giờ 19 điểm là giờ Tý
2 giờ 20 điểm , đến 4 giờ 19 điểm là giờ Sửu
T G 2 , THÁNG HÁN 8
Giờ ban ngày
4 giờ , đến 5 giờ 59 điểm là giờ Dần
6 giờ , đến 7 giờ 59 điểm là giờ Mẹo
8 giờ ,đến 9 giờ 59 điểm là giờ Thìn
10 giờ , đến 11 giờ 59 điểm là giờ Tỵ
12 giờ , đến 1 giờ 59 điểm là giờ Ngọ
2 giờ , đến 3 giờ 59 điểm là giờ Mùi
Giờ ban đêm
4 đến 5 giờ 59 đie giờ , m là giờ Thân
6 giờ , đến 7 giờ 59 điểm là giờ Dậu
8 giờ , đến 9 giờ 59 điểm là giờ Tuất
10 giờ , đến 11 giờ 59 điểm là giờ Hợi
12 giờ , đến 1 giờ 59 điểm là giờ Tý
2 giờ , đến 3 giờ 59 điểm là giờ Sửu
T HÁNG 3 , THÁNG 7
Giờ ban ngày
4 giờ 30 điểm , đến 6 giờ 29 điểm là giờ Dần
6 giờ 30 điểm , đến 8 giờ 29 điểm là giờ Mẹo
8 giờ 30 điểm ,đến 10 giờ 29 điểm là giờ Thìn
10 giờ 30 điểm , đến 12 giờ 29 điểm là giờ Tỵ
12 giờ 30 điểm , đến 2 giờ 29 điểm là giờ Ngọ
2 giờ 30 điểm , đến 4 giờ 29 điểm là giờ Mùi
Giờ ban đêm
4 0 điểm , đến 6 g giờ 3 iờ 29 điểm là giờ Thân
6 giờ 30 điểm , đến 8 giờ 29 điểm là giờ Dậu
8 giờ 30 điểm ,đến 10 giờ 29 điểm là giờ Tuất
10 giờ 30 điểm , đến 12 giờ 29 điểm là giờ Hợi
12 giờ 30 điểm , đến 2 giờ 29 điểm là giờ Tỵ
2 giờ 30 điểm , đến 4 giờ 29 điểm là giờ Sửu
T HÁNG 4 , THÁNG 6
Giờ ban ngày
4 giờ 40 điểm , đến 6 giờ 39 điểm là giờ Dần
6 giờ 40 điểm , đến 8 giờ 39 điểm là giờ Mẹo
8 giờ 40 điểm ,đến 10 giờ 39 điểm là giờ Thìn
10 giờ 40 điểm , đến 12 giờ 39 điểm là giờ Tỵ
12 giờ 40 điểm , đến 2 giờ 39 điểm là giờ Ngọ
2 giờ 40 điểm , đến 4 giờ 39 điểm là giờ Mùi
Giờ ban đêm
4 giờ 40 điểm , đến 6 giờ 39 điểm là giờ Thân
6 giờ 40 điểm , đến 8 giờ 39 điểm là giờ Dậu
8 giờ 40 điểm ,đến 1 0 giờ 39 điểm là giờ Tuất
1 40 điểm , đến 12 0 giờ giờ 39 điểm là giờ Hợi
12 giờ 40 điểm , đến 2 giờ 39 điểm là giờ Tý
2 giờ 40 điểm , đến 4 giờ 39 điểm là giờ Sửu
THÁNG 5
Giờ ban ngày
5 giờ 20 điểm , đến 7 giờ 19 điểm là giờ Dần
7 0 điểm , đến 9 g giờ 2 iờ 19 điểm là giờ Mẹo
9 giờ 20 điểm ,đến 11 giờ 19 điểm là giờ Thìn
11 giờ 20 điểm , đến 1 giờ 19 điểm là giờ Tỵ
1 giờ 20 điểm , đến 3 giờ 19 điểm là giờ Ngọ
3 giờ 20 điểm , đến 5 giờ 19 điểm là giờ Mùi
Giờ ban đêm
5 giờ 20 điểm , đến 7 giờ 19 điểm là giờ Thân
7 giờ 20 điểm , đến 9 giờ 19 điểm là giờ Dậu
9 giờ 20 điểm ,đến 11 giờ 19 điểm là giờ Tuất
11 giờ 20 điểm , đến 1 giờ 19 điểm là giờ Hợi
1 giờ 20 điểm , đến 3 giờ 19 điểm là giờ Tý
3 giờ 20 điểm , đến 5 giờ 19 điểm là giờ Sửu
Số 5 : Coi Theo Mùa Tầm Giờ Sanh
Phép tầm giờ theo như dưới đây
THÁNG GIÊNG , THÁNG 9
Giờ ban ngày
4 giờ 20 điểm, đến 6 giờ 19 điểm là giờ Dần
6 giờ 20 điểm , đến 8 giờ 19 điểm là giơ Mẹo
8 giờ 20 điểm , dến 12 giờ 19 điểm là giờ Thìn
10 giờ 20 điểm , đến 12 giờ 19 điểm là giờ Tỵ
12 giờ 20 điểm , đến 2 giờ 19 điểm là giờ Ngọ
2 giờ 20 điểm , đến 4 giờ 19 điểm là giờ Mùi
Giờ ban đêm
4 giờ 20 điểm, đến 6 giờ 19 điểm là giờ Thân
6 giờ 20 điểm , đến 8 giờ 19 điểm là giờ Dậu
8 giờ 20 điểm , đến 12 giờ 19 điểm là giờ Tuất
10 giờ 20 điểm , đến 12 giờ 19 điểm là giờ Hợi
12 giờ 20 điểm , đến 2 giờ 19 điểm là giờ Tý
2 giờ 20 điểm , đến 4 giờ 19 điểm là giờ Sửu
T G 2 , THÁNG HÁN 8
Giờ ban ngày
4 giờ , đến 5 giờ 59 điểm là giờ Dần
6 giờ , đến 7 giờ 59 điểm là giờ Mẹo
8 giờ ,đến 9 giờ 59 điểm là giờ Thìn
10 giờ , đến 11 giờ 59 điểm là giờ Tỵ
12 giờ , đến 1 giờ 59 điểm là giờ Ngọ
2 giờ , đến 3 giờ 59 điểm là giờ Mùi
Giờ ban đêm
4 đến 5 giờ 59 đie giờ , m là giờ Thân
6 giờ , đến 7 giờ 59 điểm là giờ Dậu
8 giờ , đến 9 giờ 59 điểm là giờ Tuất
10 giờ , đến 11 giờ 59 điểm là giờ Hợi
12 giờ , đến 1 giờ 59 điểm là giờ Tý
2 giờ , đến 3 giờ 59 điểm là giờ Sửu
T HÁNG 3 , THÁNG 7
Giờ ban ngày
4 giờ 30 điểm , đến 6 giờ 29 điểm là giờ Dần
6 giờ 30 điểm , đến 8 giờ 29 điểm là giờ Mẹo
8 giờ 30 điểm ,đến 10 giờ 29 điểm là giờ Thìn
10 giờ 30 điểm , đến 12 giờ 29 điểm là giờ Tỵ
12 giờ 30 điểm , đến 2 giờ 29 điểm là giờ Ngọ
2 giờ 30 điểm , đến 4 giờ 29 điểm là giờ Mùi
Giờ ban đêm
4 0 điểm , đến 6 g giờ 3 iờ 29 điểm là giờ Thân
6 giờ 30 điểm , đến 8 giờ 29 điểm là giờ Dậu
8 giờ 30 điểm ,đến 10 giờ 29 điểm là giờ Tuất
10 giờ 30 điểm , đến 12 giờ 29 điểm là giờ Hợi
12 giờ 30 điểm , đến 2 giờ 29 điểm là giờ Tỵ
2 giờ 30 điểm , đến 4 giờ 29 điểm là giờ Sửu
T HÁNG 4 , THÁNG 6
Giờ ban ngày
4 giờ 40 điểm , đến 6 giờ 39 điểm là giờ Dần
6 giờ 40 điểm , đến 8 giờ 39 điểm là giờ Mẹo
8 giờ 40 điểm ,đến 10 giờ 39 điểm là giờ Thìn
10 giờ 40 điểm , đến 12 giờ 39 điểm là giờ Tỵ
12 giờ 40 điểm , đến 2 giờ 39 điểm là giờ Ngọ
2 giờ 40 điểm , đến 4 giờ 39 điểm là giờ Mùi
Giờ ban đêm
4 giờ 40 điểm , đến 6 giờ 39 điểm là giờ Thân
6 giờ 40 điểm , đến 8 giờ 39 điểm là giờ Dậu
8 giờ 40 điểm ,đến 1 0 giờ 39 điểm là giờ Tuất
1 40 điểm , đến 12 0 giờ giờ 39 điểm là giờ Hợi
12 giờ 40 điểm , đến 2 giờ 39 điểm là giờ Tý
2 giờ 40 điểm , đến 4 giờ 39 điểm là giờ Sửu
THÁNG 5
Giờ ban ngày
5 giờ 20 điểm , đến 7 giờ 19 điểm là giờ Dần
7 0 điểm , đến 9 g giờ 2 iờ 19 điểm là giờ Mẹo
9 giờ 20 điểm ,đến 11 giờ 19 điểm là giờ Thìn
11 giờ 20 điểm , đến 1 giờ 19 điểm là giờ Tỵ
1 giờ 20 điểm , đến 3 giờ 19 điểm là giờ Ngọ
3 giờ 20 điểm , đến 5 giờ 19 điểm là giờ Mùi
Giờ ban đêm
5 giờ 20 điểm , đến 7 giờ 19 điểm là giờ Thân
7 giờ 20 điểm , đến 9 giờ 19 điểm là giờ Dậu
9 giờ 20 điểm ,đến 11 giờ 19 điểm là giờ Tuất
11 giờ 20 điểm , đến 1 giờ 19 điểm là giờ Hợi
1 giờ 20 điểm , đến 3 giờ 19 điểm là giờ Tý
3 giờ 20 điểm , đến 5 giờ 19 điểm là giờ Sửu
JB6462
13/06/2011
Một năm 12 tháng mà ông DCH chỉ đề cập đến 9 tháng, vậy 3 tháng còn lại tính thế nào?