Jump to content

Advertisements




hỏi cách xác định tiểu hạn từng năm và lưu niên hạn từng năm

tử vi

6 replies to this topic

#1 ngan1290

    Hội viên mới

  • Hội Viên mới
  • 30 Bài viết:
  • 6 thanks

Gửi vào 22/04/2016 - 13:10

mọi người cho hỏi cách xác định tiểu hạn từng năm và cách xác định lưu niên tiểu hạn như thế nào ạ
xin mọi người cho ý kiến ạ ví dụ trên lá này - thì đâu là tiểu hạn năm 2016 và đâu là lưu niên tiểu hạn 2016 ạ

Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng ký hội viên để đọc nội dung đã ẩn



#2 Đức Bích Phạm

    Đoài viên

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPipPip
  • 2707 Bài viết:
  • 4424 thanks

Gửi vào 22/04/2016 - 14:46

Tìm tiểu hạn theo tam hợp tuổi. Theo lá số này tuổi Canh Ngọ, tam hợp tuổi là Dần-Ngọ-Tuất, lấy đối cung của Tuất là Thìn để khởi tiểu hạn: 1 - 13 - 25 - 37 - 49 - 61 - 73 - 85 - 97 .
Nam bắt đầu từ Thìn là tiểu hạn 1 tuổi, đi theo chiều thuận đến Tỵ, Ngọ, Mùi...hết một vòng 12 cung đến Thìn là tiểu hạn 13... Nữ cũng bắt đầu từ Thìn là tiểu hạn 1 tuổi, đi theo chiều nghịch đến Tỵ, Mão, Dần... hết một vong 12 cung đến Thìn là tiểu hạn 13 tuổi...
Nếu là tuổi Mão, tam hợp tuổi là Hợi-Mão-Mùi, lấy đối cung của Mùi là Sửu để khởi tiểu hạn. Lưu ý tiểu hạn luôn khởi ở Tứ Mộ: Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.

Như ở lá số Dương Nam này, từ Thìn tiểu hạn 25, đếm thuận đến Ngọ là tiểu hạn 27 tuổi.
Lưu niên Bính Thân(2016) ở cung Tật Ách (ở Thân).

Sửa bởi DucBichPham: 22/04/2016 - 14:48


Thanked by 3 Members:

#3 hiepnoi

    Hội viên

  • Hội Viên TVLS
  • Pip
  • 427 Bài viết:
  • 864 thanks

Gửi vào 22/04/2016 - 16:26

 DucBichPham, on 22/04/2016 - 14:46, said:

Tìm tiểu hạn theo tam hợp tuổi. Theo lá số này tuổi Canh Ngọ, tam hợp tuổi là Dần-Ngọ-Tuất, lấy đối cung của Tuất là Thìn để khởi tiểu hạn: 1 - 13 - 25 - 37 - 49 - 61 - 73 - 85 - 97 .
Nam bắt đầu từ Thìn là tiểu hạn 1 tuổi, đi theo chiều thuận đến Tỵ, Ngọ, Mùi...hết một vòng 12 cung đến Thìn là tiểu hạn 13... Nữ cũng bắt đầu từ Thìn là tiểu hạn 1 tuổi, đi theo chiều nghịch đến Tỵ, Mão, Dần... hết một vong 12 cung đến Thìn là tiểu hạn 13 tuổi...
Nếu là tuổi Mão, tam hợp tuổi là Hợi-Mão-Mùi, lấy đối cung của Mùi là Sửu để khởi tiểu hạn. Lưu ý tiểu hạn luôn khởi ở Tứ Mộ: Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.

Như ở lá số Dương Nam này, từ Thìn tiểu hạn 25, đếm thuận đến Ngọ là tiểu hạn 27 tuổi.
Lưu niên Bính Thân(2016) ở cung Tật Ách (ở Thân).
Trong cách xem tiểu hạn thì có cần chú ý đến Lưu niên đại hạn không ạ; ý nghĩa của Lưu niên đại hạn là gì và nếu như đôi với lá số trên thì Lưu niên đại hạn nằm ở cung nào ạ

#4 ngan1290

    Hội viên mới

  • Hội Viên mới
  • 30 Bài viết:
  • 6 thanks

Gửi vào 25/04/2016 - 09:42

 DucBichPham, on 22/04/2016 - 14:46, said:

Tìm tiểu hạn theo tam hợp tuổi. Theo lá số này tuổi Canh Ngọ, tam hợp tuổi là Dần-Ngọ-Tuất, lấy đối cung của Tuất là Thìn để khởi tiểu hạn: 1 - 13 - 25 - 37 - 49 - 61 - 73 - 85 - 97 .
Nam bắt đầu từ Thìn là tiểu hạn 1 tuổi, đi theo chiều thuận đến Tỵ, Ngọ, Mùi...hết một vòng 12 cung đến Thìn là tiểu hạn 13... Nữ cũng bắt đầu từ Thìn là tiểu hạn 1 tuổi, đi theo chiều nghịch đến Tỵ, Mão, Dần... hết một vong 12 cung đến Thìn là tiểu hạn 13 tuổi...
Nếu là tuổi Mão, tam hợp tuổi là Hợi-Mão-Mùi, lấy đối cung của Mùi là Sửu để khởi tiểu hạn. Lưu ý tiểu hạn luôn khởi ở Tứ Mộ: Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.

Như ở lá số Dương Nam này, từ Thìn tiểu hạn 25, đếm thuận đến Ngọ là tiểu hạn 27 tuổi.
Lưu niên Bính Thân(2016) ở cung Tật Ách (ở Thân).
vâng ạ - cho cháu hỏi thêm về cách tính lưu niên tiểu hạn với ạ
có phải lưu niên là chi của năm đó an tại cung đó không ạ

Sửa bởi ngan1290: 25/04/2016 - 09:44


Thanked by 1 Member:

#5 Đinh Văn Tân

    Ban Điều Hành

  • Ban Điều Hành
  • 7312 Bài viết:
  • 16861 thanks

Gửi vào 12/05/2016 - 01:48

Cạu hỏi : "Cách xác định hạn từng năm và lưu niên hạn từng năm" .

#6 Đinh Văn Tân

    Ban Điều Hành

  • Ban Điều Hành
  • 7312 Bài viết:
  • 16861 thanks

Gửi vào 12/05/2016 - 02:10

Tôi trả lời : Trong Tử vi có 3 cách tính . Đại hạn , Tiểu hạn và lưu niên tiểu hạn . Trong lá số mẫu ở trên, tôi lấy cung Ngọ làm ví dụ .
1/ Đại hạn : hàng trên cùng, bên tay mặt số 46 tức là đại hạn từ năm 56 tuổi đến năm 65 tuổi .
2/ Tiểu hạn : vậy Tiểu hạn nó nằm ở đâu ? Cách tính : từ cung Ngọ đếm 56, đối cung là cung Tý là 57, đi ngược cung Hợi là 58, đi xuôi trở lại cung Tý 59, cung Sửu 60, cứ tiếp tục đến cung Ngọ là 65, tiếp đến 66 ở cung Mùi .
3/ Lưu niên tiểu hạn : tức năm đang trải qua , dùng chi của năm đó . Chi của năm đó nằm trên cung nào thì đó là lưu niên tiểu hạn . Năm nay năm Thân . Thân ở cung Ngọ .
Xem năm nay xảy ra sự việc gì cần xem cả 3 đại hạn, tiểu hạn và lưu niên tiểu hạn .
Đặc biệt ví dụ trên . Thấy đại hạn ở cung Ngọ mà năm Thân ở cung Ngọ. Cách nầy gọi là Đại Tiểu Hạn trùng phùng .

Thanked by 5 Members:

#7 CaspianPrince

    Pro Member

  • Hội Viên TVLS
  • PipPipPip
  • 1399 Bài viết:
  • 1895 thanks
  • LocationCaspian Sea

Gửi vào 12/05/2016 - 07:21

Bác Tân nói ở trên là cách tính của 3 hạn: đại hạn, tiểu hạn, và lưu niên tiểu hạn. Người lập chủ đề cần lưu ý là còn có một số hạn khác cần lưu ý (lưu Thái Tuế, hạn tháng, v.v.) và nhiều cách tính khác nhau cho mỗi loại hạn tùy theo từng phái, vd:
- Đại hạn: phái A thì khởi đại hạn từ mệnh, phái B thì khởi đại hạn từ cung Phụ Mẫu hoặc Huynh Đệ.Trong TH của bạn phái A tính 0-5 tuổi từ cung mệnh, từ 6-15 tuổi tại cung Phụ Mẫu. Phái B thì từ 0-5 tuổi dùng cách tính hạn tiểu nhi rồi từ 6 tuổi - 15 tuổi thì tại cung Phụ.
- Tiểu hạn thì có 2-3 cách trở lên, khá rắc rối. Bạn tìm nhiều sách mà đọc rồi tự kiểm nghiệm xem cách nào đúng cách nào sai. Lưu ý là khi xem hạn năm thì đặc biệt chú trọng sự giao thoa giữa các tinh đẩu trong cung mệnh và cung đại hạn với cung tiểu hạn (thêm Thái Tuế và vị trí Lộc Tồn nữa để hiểu rõ sống chết). Vd: nếu mệnh là sao Thiên Tướng, gặp đại hạn có Hình, Kình thì cần xem năm tiểu hạn có Hình, Kình và Lưu Lộc Tồn/Thiên Mã/Thái Tuế gặp Không Kiếp. Đó chính là năm tử.

Thanked by 3 Members:





Similar Topics Collapse

  Chủ Đề Name Viết bởi Thống kê Bài Cuối

1 người đang đọc chủ đề này

0 Hội viên, 1 khách, 0 Hội viên ẩn


Liên kết nhanh

 Tử Vi |  Tử Bình |  Kinh Dịch |  Quái Tượng Huyền Cơ |  Mai Hoa Dịch Số |  Quỷ Cốc Toán Mệnh |  Địa Lý Phong Thủy |  Thái Ất - Lục Nhâm - Độn Giáp |  Bát Tự Hà Lạc |  Nhân Tướng Học |  Mệnh Lý Tổng Quát |  Bói Bài - Đoán Điềm - Giải Mộng - Số |  Khoa Học Huyền Bí |  Y Học Thường Thức |  Văn Hoá - Phong Tục - Tín Ngưỡng Dân Gian |  Thiên Văn - Lịch Pháp |  Tử Vi Nghiệm Lý |  TẠP CHÍ KHOA HỌC HUYỀN BÍ TRƯỚC 1975 |
 Coi Tử Vi |  Coi Tử Bình - Tứ Trụ |  Coi Bát Tự Hà Lạc |  Coi Địa Lý Phong Thủy |  Coi Quỷ Cốc Toán Mệnh |  Coi Nhân Tướng Mệnh |  Nhờ Coi Quẻ |  Nhờ Coi Ngày |
 Bảo Trợ & Hoạt Động |  Thông Báo |  Báo Tin |  Liên Lạc Ban Điều Hành |  Góp Ý |
 Ghi Danh Học |  Lớp Học Tử Vi Đẩu Số |  Lớp Học Phong Thủy & Dịch Lý |  Hội viên chia sẻ Tài Liệu - Sách Vở |  Sách Dịch Lý |  Sách Tử Vi |  Sách Tướng Học |  Sách Phong Thuỷ |  Sách Tam Thức |  Sách Tử Bình - Bát Tự |  Sách Huyền Thuật |
 Linh Tinh |  Gặp Gỡ - Giao Lưu |  Giải Trí |  Vườn Thơ |  Vài Dòng Tản Mạn... |  Nguồn Sống Tươi Đẹp |  Trưng bày - Giới thiệu |  

Trình ứng dụng hỗ trợ:   An Sao Tử Vi  An Sao Tử Vi - Lấy Lá Số Tử Vi |   Quỷ Cốc Toán Mệnh  Quỷ Cốc Toán Mệnh |   Tử Bình Tứ Trụ  Tử Bình Tứ Trụ - Lá số tử bình & Luận giải cơ bản |   Quẻ Mai Hoa Dịch Số  Quẻ Mai Hoa Dịch Số |   Bát Tự Hà Lạc  Bát Tự Hà Lạc |   Thái Ât Thần Số  Thái Ât Thần Số |   Căn Duyên Tiền Định  Căn Duyên Tiền Định |   Cao Ly Đầu Hình  Cao Ly Đầu Hình |   Âm Lịch  Âm Lịch |   Xem Ngày  Xem Ngày |   Lịch Vạn Niên  Lịch Vạn Niên |   So Tuổi Vợ Chồng  So Tuổi Vợ Chồng |   Bát Trạch  Bát Trạch |